dự toán chi phí

Diện tích xây dựng
Số tầng
(Bao gồm cả tầng trệt)
Cấu trúc nhà Diện tích (m2) Hệ số (%) Diện tích quy đổi (m2)
Tổng trệt 0 100% 0
0 0 0
0 0 0
Thông tầng của lửng 0 50% 0
Tầng 2 (Lầu 1)
Có sân thượng
0
100%
0
Hệ mái
0 50% 0
Móng và nền
Có đổ bê tông nền trệt
50%
Đối với hầm có diện tích sử dụng nhỏ hơn 70m²
150%
20%
Tổng diện tích quy đổi

Mô hình minh họa

Bảng giá linh hoạt – Renew
Phân loại Đơn giá / m2 Tổng diện tích ví dụ (m2) Thành tiền (VNĐ)
Chi phí thiết kế
200.000
200.000
300.000
0.000.000
0.000.000
0.000.000
Chi phí thi công phần thô + nhân công hoàn thiện
4.200.000
4.500.000
0.000.000
0.000.000

• Hợp đồng thi công là hợp đồng được tính theo diện tích xây dựng. Trong trường hợp có thay đổi về diện tích xây dựng, hai bên sẽ tính lại giá trị hợp đồng và đơn giá thi công. Cách tính diện tích sẽ được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng theo phương thức sau đây:
• Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (Trệt, lửng, lầu 1, lầu 2, 3…. Sân thượng có mái che).
• Phần diện tích không có mái che tính 70% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT, tường bao xung quanh 2-3 mặt thoáng).
• Phần diện tích không có mái che tính 100% diện tích …. tường bao xung quanh 1 mặt thoáng.
• Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích, không lát gạch chống thấm, có lát gạch tính 70% diện tích (mái đổ bằng), có chiều cao tường trên mái cao không quá 0,5m nếu cao hơn tính theo thực tế.
• Mái Tole tính 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gồ sắt hộp và tole lợp) – tính theo mặt nghiêng.
• Mái ngói kèo sắt hộp mạ kẽm (sắt mạ kẽm rồi nên không sơn, yêu cầu phải xử lý mối hàn bằng sơn tránh rỉ sét) hoặc hệ dàn thép mạ kẽm hợp kim nhôm kẽm tính 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo)- tính theo mặt nghiêng.
• Mái ngói BTCT (mái nghiêng) tính 80% diện tích tính theo mặt nghiêng đối với nhà có từ 1 đến 2 mái (đỉnh mái, chữ A, mái chóp trang trí) độ dốc nhỏ hơn 100% và góc nghiêng mái ≤ 40°, nếu góc nghiêng > 45° tính 100%. Công trình có 3 mái (đỉnh mái hay các mái trang trí) trở lên tính 100% diện tích.
• Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đài cọc – đà kiểng sàn đan sắt đổ bê tông, hàng rào thì hệ số 70%), nhà phố tính chung sân và hàng rào, nhà biệt thự tính riêng sân và hàng rào.
• Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích < 8m2 tính 100% diện tích.
• Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích > 8m2 tính 50% diện tích.
• Khu vực cầu thang tính 100% diện tích.
• Nền nhà tầng trệt đan sắt đổ bê tông tính thêm 20% diện tích.
• Ban công 3 mặt thoáng tính 70% diện tích.
• Ban công 2 – 1 mặt thoáng (lô gia) tính 100% diện tích.
• Công trình thi công móng băng, móng cọc phần móng tính 50% diện tích tầng trệt.
• Công trình thi công móng bè, phần móng tính 50% diện tích tầng trệt.
• Công trình thi công móng đơn phần móng tính 30% diện tích sàn trệt

CHI TIẾT BẢNG GIÁ THIẾT KẾ

Gói 1

Thiết kế kiến trúc
200.000/m2
  • Bộ hồ sơ xin phép xây dựng
  • Bộ hồ sơ thiết kế kiến trúc
  • Bộ hồ sơ thiết kế kết cấu
  • Bộ hồ sơ thiết kế điện nước, thông gió, điều hoà không khí
  • Phối cảnh 3D ngoại thất
  • Tư vấn phong thuỷ

Gói 1

Thiết kế kiến trúc
200.000/m2
  • Phối cảnh 3D nội thất
  • Bản vẽ triển khai chủng loại và vật liệu
  • Bản vẽ đèn chiếu sáng và trang trí
  • Bản vẽ bố trí trần
  • Tư vấn phong thủy
Verified by MonsterInsights